Đọc nhanh: 不期 (bất kì). Ý nghĩa là: không hẹn; không định trước, không ngờ; bất ngờ, thừa ưa. Ví dụ : - 不期而遇。 không hẹn mà gặp
不期 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không hẹn; không định trước
没有约定
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
✪ 2. không ngờ; bất ngờ
不料;想不到
✪ 3. thừa ưa
事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不期
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
期›