Đọc nhanh: 视为畏途 (thị vi uý đồ). Ý nghĩa là: để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó.
视为畏途 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
to view as dangerous (idiom); afraid to do sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视为畏途
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
畏›
视›
途›