望风 wàngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【vọng phong】

Đọc nhanh: 望风 (vọng phong). Ý nghĩa là: trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật). Ví dụ : - 想望风采。 ngưỡng mộ phong thái.

Ý Nghĩa của "望风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

望风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật)

给正在进行秘密活动的人观察动静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - 一线希望 yīxiànxīwàng

    - một tia hi vọng

  • volume volume

    - 一望无垠 yíwàngwúyín

    - mênh mông bát ngát.

  • volume volume

    - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 遥望 yáowàng 天空 tiānkōng 只见 zhījiàn 风筝 fēngzhēng 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.

  • volume volume

    - 那酒望 nàjiǔwàng 随风 suífēng zài 飘动 piāodòng

    - Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao