Đọc nhanh: 望风 (vọng phong). Ý nghĩa là: trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật). Ví dụ : - 想望风采。 ngưỡng mộ phong thái.
望风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông chừng; canh chừng (cho người hoạt động bí mật)
给正在进行秘密活动的人观察动静
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
风›