Đọc nhanh: 望而兴叹 (vọng nhi hưng thán). Ý nghĩa là: không biết phải làm gì, cảm thấy bất lực, nhìn và thở dài.
望而兴叹 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không biết phải làm gì
not knowing what to do
✪ 2. cảm thấy bất lực
to feel helpless
✪ 3. nhìn và thở dài
to look and sigh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而兴叹
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
叹›
望›
而›