Đọc nhanh: 却步 (khước bộ). Ý nghĩa là: lùi bước; giật lùi; chùn bước. Ví dụ : - 望而却步。 thấy vậy mà chùn bước.. - 不要因为困难而却步。 không phải vì khó khăn mà chùn bước.
却步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lùi bước; giật lùi; chùn bước
因畏惧或厌恶而向后退
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却步
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
步›