Đọc nhanh: 可望而不可及 (khả vọng nhi bất khả cập). Ý nghĩa là: trong tầm nhìn nhưng không thể đạt được (thành ngữ), không thể tiếp cận được.
可望而不可及 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong tầm nhìn nhưng không thể đạt được (thành ngữ)
in sight but unattainable (idiom)
✪ 2. không thể tiếp cận được
inaccessible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可望而不可及
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 我 放弃 遥不可及 的 梦想
- Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.
- 愚人 追求 遥不可及 的 幸福
- Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
可›
望›
而›