Đọc nhanh: 最后修改日期 (tối hậu tu cải nhật kì). Ý nghĩa là: Ngày cập nhật cuối.
最后修改日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày cập nhật cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后修改日期
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 理路 不清 的 文章 最 难 修改
- những bài văn viết không rõ ràng mạch lạc thì rất là khó sửa.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
后›
改›
日›
最›
期›