Đọc nhanh: 最初 (tối sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu. Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.. - 这个问题最初看起来很简单。 Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.. - 他从未偏离自己最初的计划。 Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
最初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu
最早的时期;开始的时候
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最初
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
- 初步 是 最 重要
- Bước đầu tiên là quan trọng nhất.
- 结果 取决 最初 选择
- Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 这个 问题 最初 看起来 很 简单
- Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
最›