最初 zuìchū
volume volume

Từ hán việt: 【tối sơ】

Đọc nhanh: 最初 (tối sơ). Ý nghĩa là: lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu. Ví dụ : - 那里最初还是不毛之地。 Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.. - 这个问题最初看起来很简单。 Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.. - 他从未偏离自己最初的计划。 Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

Ý Nghĩa của "最初" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

最初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc đầu; ban đầu; ban sơ; hồi đầu

最早的时期;开始的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 最初 zuìchū 还是 háishì 不毛之地 bùmáozhīdì

    - Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最初

  • volume volume

    - 初恋 chūliàn 总是 zǒngshì zuì 难忘 nánwàng de

    - Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.

  • volume volume

    - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • volume volume

    - 楚国 chǔguó 最初 zuìchū zài 湖北 húběi 地区 dìqū

    - Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.

  • volume volume

    - 初步 chūbù shì zuì 重要 zhòngyào

    - Bước đầu tiên là quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 取决 qǔjué 最初 zuìchū 选择 xuǎnzé

    - Kết quả phụ thuộc vào lựa chọn ban đầu.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 最初 zuìchū 看起来 kànqǐlai hěn 简单 jiǎndān

    - Vấn đề này ban đầu trông có vẻ đơn giản.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao