Đọc nhanh: 最后晚餐 (tối hậu vãn xan). Ý nghĩa là: Bữa ăn tối cuối cùng (trong câu chuyện Thương khó trong Kinh thánh).
最后晚餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa ăn tối cuối cùng (trong câu chuyện Thương khó trong Kinh thánh)
the Last Supper (in the biblical Passion story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后晚餐
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 他 开始 准备 晚餐
- Anh ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
- 晚餐 后 我们 吃 甜品
- Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
晚›
最›
餐›