Đọc nhanh: 最惠国待遇 (tối huệ quốc đãi ngộ). Ý nghĩa là: ưu đãi tối huệ quốc.
最惠国待遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi tối huệ quốc
一国在贸易、航海等方面给予另一国的不低于任何第三国的优惠待遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最惠国待遇
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 公司 为 员工 提供 了 优惠待遇
- Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
待›
惠›
最›
遇›