Đọc nhanh: 最后通牒 (tối hậu thông điệp). Ý nghĩa là: tối hậu thư.
最后通牒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối hậu thư
一国对另一国提出的必须接受其要求,否则将使用武力或采取其他强制措施的外交文书,这种文书限在一定时间内答复也叫哀的美敦书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后通牒
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 最后通牒
- bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
最›
牒›
通›