Đọc nhanh: 智龄 (trí linh). Ý nghĩa là: năng lực của lứa tuổi; trí khôn của lứa tuổi.
智龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực của lứa tuổi; trí khôn của lứa tuổi
智力年龄某一年龄儿童的智龄,根据对一定数量同龄儿童进行测验的平均成绩确定智龄超过实足年龄越多,智力发展水平越高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智龄
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
龄›