Đọc nhanh: 数量及单位 Ý nghĩa là: Số lượng và đơn vị. Ví dụ : - 订单上需要标明商品的数量及单位。 Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.. - 请核对包装上的数量及单位是否一致。 Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
数量及单位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng và đơn vị
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数量及单位
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这个 重量 单位 很 常用
- Đơn vị trọng lượng này rất phổ biến.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
单›
及›
数›
量›