科普 kēpǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khoa phổ】

Đọc nhanh: 科普 (khoa phổ). Ý nghĩa là: phổ cập khoa học; khoa học phổ thông. Ví dụ : - 他在网上做科普视频。 Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.. - 我喜欢看科普节目。 Tôi thích xem các chương trình khoa học.

Ý Nghĩa của "科普" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

科普 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phổ cập khoa học; khoa học phổ thông

科学普及

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 网上 wǎngshàng zuò 科普 kēpǔ 视频 shìpín

    - Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 科普 kēpǔ 节目 jiémù

    - Tôi thích xem các chương trình khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科普

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 滴注 dīzhù 多巴胺 duōbāàn 普外科 pǔwàikē

    - Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng jìng shì 科学 kēxué shū

    - Trên kệ toàn là sách khoa học.

  • volume volume

    - zài 网上 wǎngshàng zuò 科普 kēpǔ 视频 shìpín

    - Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 普遍认为 pǔbiànrènwéi 如此 rúcǐ

    - Mọi người thường cho rằng như vậy.

  • volume volume

    - 移交 yíjiāo gěi 普外科 pǔwàikē zuò 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù

    - Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.

  • volume volume

    - 正确处理 zhèngquèchǔlǐ 科学技术 kēxuéjìshù 普及 pǔjí 提高 tígāo de 关系 guānxì

    - giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.

  • volume volume

    - 普遍提高 pǔbiàntígāo 人民 rénmín de 科学 kēxué 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng

    - nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 科普 kēpǔ 节目 jiémù

    - Tôi thích xem các chương trình khoa học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao