Đọc nhanh: 科普 (khoa phổ). Ý nghĩa là: phổ cập khoa học; khoa học phổ thông. Ví dụ : - 他在网上做科普视频。 Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.. - 我喜欢看科普节目。 Tôi thích xem các chương trình khoa học.
科普 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ cập khoa học; khoa học phổ thông
科学普及
- 他 在 网上 做 科普 视频
- Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.
- 我 喜欢 看 科普 节目
- Tôi thích xem các chương trình khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科普
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 他 在 网上 做 科普 视频
- Anh ấy làm video phổ cập khoa học trên mạng.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 我 喜欢 看 科普 节目
- Tôi thích xem các chương trình khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
科›