Đọc nhanh: 普及率 (phổ cập suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ phổ biến; độ phổ biến. Ví dụ : - 陕西省有线网络普及率较低,用户增长空间巨大. Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
普及率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ phổ biến; độ phổ biến
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普及率
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 在 农村 普及 医疗 知识
- Phổ cập kiến thức y tế ở nông thôn.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
普›
率›