Đọc nhanh: 普及本 (phổ cập bổn). Ý nghĩa là: loại sách phổ cập.
普及本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại sách phổ cập
大量销行的书籍,在原有版本外,发行的用纸较次、开本较小装订从简、定价较低的版本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普及本
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
- 在线 学习 变得 越来越 普及
- Học trực tuyến ngày càng trở nên phổ biến.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
普›
本›