Đọc nhanh: 昏迷不醒 (hôn mê bất tỉnh). Ý nghĩa là: vẫn bất tỉnh.
昏迷不醒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn bất tỉnh
to remain unconscious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏迷不醒
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
昏›
迷›
醒›