Đọc nhanh: 晕眩 (vựng huyễn). Ý nghĩa là: chóng mặt, cảm thấy chóng mặt, choáng váng, xiểng niểng.
晕眩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt
dizziness
✪ 2. cảm thấy chóng mặt, choáng váng
to feel dizzy
✪ 3. xiểng niểng
头昏眼花的感觉亦指神志昏乱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕眩
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 听到 这个 消息 , 他 当即 晕倒
- Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
眩›