Đọc nhanh: 眩晕 (huyễn vựng). Ý nghĩa là: chóng mặt; bị choáng.
眩晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt; bị choáng
感觉到本身或周围的东西旋转多由内耳、小脑、延髓等机能障碍引起近距离注视高速运动的物体,站在高处向下看,自己做旋转运动等,都能发生眩晕的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眩晕
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 听到 这个 消息 , 他 当即 晕倒
- Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
眩›
Hôn Mê
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
quáng
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả
mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ
Ngất Xỉu
chóng mặtcảm thấy chóng mặt, choáng vángxiểng niểng
ù tai; sự ù tai; tiếng kêu trong tai