Đọc nhanh: 昏倒 (hôn đảo). Ý nghĩa là: ngất xỉu, quay đơ.
昏倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngất xỉu
失去意识而瘫倒。
✪ 2. quay đơ
指人昏迷, 失去知觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏倒
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
昏›