Đọc nhanh: 神志昏迷 (thần chí hôn mê). Ý nghĩa là: rơi vào trạng thái mê sảng.
神志昏迷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào trạng thái mê sảng
to be in a state of delirium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神志昏迷
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
昏›
神›
迷›