知识 zhīshi
volume volume

Từ hán việt: 【tri thức】

Đọc nhanh: 知识 (tri thức). Ý nghĩa là: tri thức; kiến thức; sự hiểu biết, trí thức. Ví dụ : - 知识很重要。 Kiến thức rất quan trọng.. - 知识能帮助我们。 Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.. - 多看书就有知识。 Đọc nhiều sách sẽ có kiến ​​thức.

Ý Nghĩa của "知识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 3

知识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tri thức; kiến thức; sự hiểu biết

人们在改造世界的实践中所获得的认识和经验的总和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức rất quan trọng.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • volume volume

    - duō 看书 kànshū jiù yǒu 知识 zhīshí

    - Đọc nhiều sách sẽ có kiến ​​thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trí thức

指有关学术文化的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Phần tử trí thức.

  • volume volume

    - 知识界 zhīshíjiè

    - Giới trí thức

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知识

✪ 1. 这/số lượng + 门/种 + 知识

loại kiến thức

Ví dụ:
  • volume

    - zài 积累 jīlěi 这门 zhèmén 知识 zhīshí

    - Anh ấy đang tích lũy kiến ​​thức này.

  • volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 这种 zhèzhǒng 知识 zhīshí

    - Thư viện có rất nhiều kiến ​​thức này.

✪ 2. Động từ(学、得到、积累、有)+ 知识

học/ thu được/ tích lũy/ có + kiến thức/ tri thức

Ví dụ:
  • volume

    - 读书 dúshū néng 得到 dédào 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể thu được kiến ​​thức.

  • volume

    - 努力 nǔlì 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến ​​thức.

✪ 3. 知识 + 渊博、丰富、不足

kiến thức + uyên bác/ phong phú/ hạn hẹp

Ví dụ:
  • volume

    - de 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Kiến thức của anh ấy uyên bác.

  • volume

    - 知识 zhīshí 丰富 fēngfù

    - Kiến thức của anh ấy phong phú.

✪ 4. 知识 + Danh từ (水平、分子、青年、界)

trình độ/ phần tử/ thanh niên/ giới + trí thức

Ví dụ:
  • volume

    - shì 知识界 zhīshíjiè 有名 yǒumíng de 专家 zhuānjiā

    - Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.

  • volume

    - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

So sánh, Phân biệt 知识 với từ khác

✪ 1. 学问 vs 知识

Giải thích:

- "学问" đề cập đến một phần kiến ​​​​thức mà một cá nhân đã nắm vững thông qua học tập.
"知识" có thể đề cập đến việc học vấn của một cá nhân nhưng một lượng lớn kiến ​​​​thức đó tồn tại một cách khách quan.
- "学问"giống như một dòng sông nhỏ, "知识"giống như một đại dương bao la.
Đôi khi có thể thường được dùng trong ngôn ngữ nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 专科 zhuānkē 知识 zhīshí hěn 实用 shíyòng

    - Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.

  • volume volume

    - shū 当中 dāngzhōng yǒu 很多 hěnduō 有趣 yǒuqù de 知识 zhīshí

    - Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 阴部 yīnbù de 健康 jiànkāng 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.

  • volume volume

    - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao