Đọc nhanh: 知识 (tri thức). Ý nghĩa là: tri thức; kiến thức; sự hiểu biết, trí thức. Ví dụ : - 知识很重要。 Kiến thức rất quan trọng.. - 知识能帮助我们。 Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.. - 多看书就有知识。 Đọc nhiều sách sẽ có kiến thức.
知识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tri thức; kiến thức; sự hiểu biết
人们在改造世界的实践中所获得的认识和经验的总和
- 知识 很 重要
- Kiến thức rất quan trọng.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 多 看书 就 有 知识
- Đọc nhiều sách sẽ có kiến thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trí thức
指有关学术文化的
- 知识分子
- Phần tử trí thức.
- 知识界
- Giới trí thức
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知识
✪ 1. 这/số lượng + 门/种 + 知识
loại kiến thức
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
- 图书馆 有 很多 这种 知识
- Thư viện có rất nhiều kiến thức này.
✪ 2. Động từ(学、得到、积累、有)+ 知识
học/ thu được/ tích lũy/ có + kiến thức/ tri thức
- 读书 能 得到 知识
- Đọc sách có thể thu được kiến thức.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
✪ 3. 知识 + 渊博、丰富、不足
kiến thức + uyên bác/ phong phú/ hạn hẹp
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 他 知识 丰富
- Kiến thức của anh ấy phong phú.
✪ 4. 知识 + Danh từ (水平、分子、青年、界)
trình độ/ phần tử/ thanh niên/ giới + trí thức
- 他 是 知识界 有名 的 专家
- Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
So sánh, Phân biệt 知识 với từ khác
✪ 1. 学问 vs 知识
- "学问" đề cập đến một phần kiến thức mà một cá nhân đã nắm vững thông qua học tập.
"知识" có thể đề cập đến việc học vấn của một cá nhân nhưng một lượng lớn kiến thức đó tồn tại một cách khách quan.
- "学问"giống như một dòng sông nhỏ, "知识"giống như một đại dương bao la.
Đôi khi có thể thường được dùng trong ngôn ngữ nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
识›