Đọc nhanh: 年幼无知 (niên ấu vô tri). Ý nghĩa là: thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạ, bé dại, nhỏ dại.
年幼无知 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạ
年纪轻而不懂事
✪ 2. bé dại
✪ 3. nhỏ dại
年纪小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年幼无知
- 一无所知
- không biết tý gì
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 年少无知 , 她 常 犯错误
- Tuổi trẻ thiếu hiểu biết, cô ấy thường phạm sai lầm.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 念 你 年幼无知 , 原谅 这 一次
- Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
幼›
无›
知›