Đọc nhanh: 水火无情 (thuỷ hoả vô tình). Ý nghĩa là: tàn nhẫn vô tình; thuỷ hoả vô tình.
水火无情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn nhẫn vô tình; thuỷ hoả vô tình
形容水灾和火灾的来势凶猛,一点不容情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水火无情
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 事实 是 无情 的
- sự thật tàn nhẫn
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
无›
水›
火›