女巫 nǚwū
volume volume

Từ hán việt: 【nữ vu】

Đọc nhanh: 女巫 (nữ vu). Ý nghĩa là: bà đồng; bà cốt; bà mo; phù thuỷ; cô bóng. Ví dụ : - 狠心的女巫对孤苦无助的小女孩施发妖术。 Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

Ý Nghĩa của "女巫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女巫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bà đồng; bà cốt; bà mo; phù thuỷ; cô bóng

以装神弄鬼替人祈祷为职业的女人也叫巫婆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女巫

  • volume volume

    - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • volume volume

    - shì 贝内特 bèinèitè 女巫 nǚwū

    - Tôi là phù thủy Bennett.

  • volume volume

    - yǒu 推荐 tuījiàn de 巫毒 wūdú 女王 nǚwáng ma

    - Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?

  • volume volume

    - 塞勒姆 sāilèmǔ hěn 厉害 lìhai de 女巫 nǚwū 什么 shénme de

    - Salem phù thủy gà con hay gì đó.

  • volume volume

    - 塞勒姆 sāilèmǔ 女巫 nǚwū 非常 fēicháng yǒu 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • volume volume

    - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao