Đọc nhanh: 无表情 (vô biểu tình). Ý nghĩa là: trống (mặt), vô cảm, bằng gỗ (biểu hiện). Ví dụ : - 除开看起来面无表情带有优越感 Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
无表情 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trống (mặt)
blank (face)
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
✪ 2. vô cảm
expressionless
✪ 3. bằng gỗ (biểu hiện)
wooden (expression)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无表情
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
无›
表›