Đọc nhanh: 多情 (đa tình). Ý nghĩa là: đa tình; giàu tình cảm; tình tứ.
多情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa tình; giàu tình cảm; tình tứ
重感情 (多指重爱情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多情
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 的 表情 变化多端
- Biểu cảm của anh ấy thay đổi không ngừng.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
情›