Đọc nhanh: 薄情 (bạc tình). Ý nghĩa là: bạc tình; bạc nghĩa; bạc bẽo; phụ tình; tệ bạc; bạc.
薄情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc tình; bạc nghĩa; bạc bẽo; phụ tình; tệ bạc; bạc
心肠冷酷,不念情义;背弃情义(多用于男女爱情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
薄›