Đọc nhanh: 无穷大 (vô cùng đại). Ý nghĩa là: vô cùng lớn; vô hạn (toán học).
无穷大 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng lớn; vô hạn (toán học)
一个变量在变化过程中其绝对值永远大于任意大的已定正数,这个变量叫做无穷大,用符号∞来表示例如2n,在n取值 1,2,3,4. ..的变化过程中,就是无穷大也叫无限大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷大
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
无›
穷›