Đọc nhanh: 无穷 (vô cùng). Ý nghĩa là: vô cùng; vô hạn; vô tận; vô cực. Ví dụ : - 言有尽而意无穷。 Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.. - 宇宙的奥秘是无穷的。 Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.. - 人类的想象力是无穷的。 Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
无穷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; vô hạn; vô tận; vô cực
没有穷尽;没有限度
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 无穷 với từ khác
✪ 1. 无穷 vs 无数
"无穷" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "无数" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 宇宙 的 奥秘 是 无穷的
- Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 流毒 无穷
- độc hại vô cùng.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
穷›