无穷 wúqióng
volume volume

Từ hán việt: 【vô cùng】

Đọc nhanh: 无穷 (vô cùng). Ý nghĩa là: vô cùng; vô hạn; vô tận; vô cực. Ví dụ : - 言有尽而意无穷。 Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.. - 宇宙的奥秘是无穷的。 Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.. - 人类的想象力是无穷的。 Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

Ý Nghĩa của "无穷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

无穷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng; vô hạn; vô tận; vô cực

没有穷尽;没有限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言有 yányǒu 尽而意 jǐnéryì 无穷 wúqióng

    - Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì shì 无穷的 wúqióngde

    - Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 无穷 với từ khác

✪ 1. 无穷 vs 无数

Giải thích:

"无穷" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, "无数" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể, chúng có ý nghĩa khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无穷

  • volume volume

    - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì shì 无穷的 wúqióngde

    - Những bí ẩn của vũ trụ là vô tận.

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng 美妙 měimiào 余味无穷 yúwèiwúqióng

    - giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.

  • volume volume

    - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

  • volume volume

    - 民间艺术 mínjiānyìshù de 宝藏 bǎozàng 真是 zhēnshi 无穷无尽 wúqióngwújìn

    - kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao