Đọc nhanh: 不至 (bất chí). Ý nghĩa là: Không đến mức, không cho tới khi. Ví dụ : - 炉子安上烟筒,就不至于熏着了。 bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa. - 他说了要来的,也许晚一些,不至于不来吧? Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?. - 这小伤口不至于落疤。 Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
✪ 1. Không đến mức, không cho tới khi
不至是汉语词语,拼音是bù zhì,意思是不到。出自《礼记·坊记》。
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
至›