不至 bù zhì
volume volume

Từ hán việt: 【bất chí】

Đọc nhanh: 不至 (bất chí). Ý nghĩa là: Không đến mức, không cho tới khi. Ví dụ : - 炉子安上烟筒就不至于熏着了。 bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa. - 他说了要来的也许晚一些不至于不来吧? Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?. - 这小伤口不至于落疤。 Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

Ý Nghĩa của "不至" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. Không đến mức, không cho tới khi

不至是汉语词语,拼音是bù zhì,意思是不到。出自《礼记·坊记》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • volume volume

    - shuō le yào lái de 也许 yěxǔ wǎn 一些 yīxiē 不至于 bùzhìyú 不来 bùlái ba

    - Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?

  • volume volume

    - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至

  • volume volume

    - 至多 zhìduō 不过 bùguò 四十岁 sìshísuì

    - Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.

  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī zhī zhì

    - Ta vô cùng cảm kích.

  • volume volume

    - 无微不至 wúwēibùzhì 照顾 zhàogu

    - Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.

  • volume volume

    - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - shuō le yào lái de 也许 yěxǔ wǎn 一些 yīxiē 不至于 bùzhìyú 不来 bùlái ba

    - Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?

  • volume volume

    - wèi 一个 yígè 座位 zuòwèi 打架 dǎjià 不至于 bùzhìyú ba

    - Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao