Đọc nhanh: 不至于 (bất chí ư). Ý nghĩa là: không đến mức; chưa đến nỗi. Ví dụ : - 他不至于连这一点道理也不明白。 Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này. - 我也不至于想出这么下贱的主意。 Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.. - 我已将这些事告诉你们,使你们不至于跌倒。 Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
不至于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đến mức; chưa đến nỗi
表示不会达到某种程度
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不至于
✪ 1. Mệnh đề 1, 但/但是 + 不至于 +...
mệnh đề 1, nhưng không đến mức/không đến nỗi như thế nào
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
So sánh, Phân biệt 不至于 với từ khác
✪ 1. 不至于 vs 不会
"不至于" và "不会" đều có nghĩa là đánh giá hoặc phỏng đoán, suy đoán, nhưng "不至于" dùng trong tình huống không tốt, "不会" không có giới hạn này.
Ngoài ra "不会" còn có ý nghĩa không thể và hỏi ngược lại, "不至于" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至于
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 做 一天 才 50 块钱 , 不至于 吧 ?
- Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
至›