不至于 bù zhìyú
volume volume

Từ hán việt: 【bất chí ư】

Đọc nhanh: 不至于 (bất chí ư). Ý nghĩa là: không đến mức; chưa đến nỗi. Ví dụ : - 他不至于连这一点道理也不明白。 Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này. - 我也不至于想出这么下贱的主意。 Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.. - 我已将这些事告诉你们使你们不至于跌倒。 Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

Ý Nghĩa của "不至于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

不至于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không đến mức; chưa đến nỗi

表示不会达到某种程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • volume volume

    - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不至于

✪ 1. Mệnh đề 1, 但/但是 + 不至于 +...

mệnh đề 1, nhưng không đến mức/không đến nỗi như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

So sánh, Phân biệt 不至于 với từ khác

✪ 1. 不至于 vs 不会

Giải thích:

"不至于" và "不会" đều có nghĩa là đánh giá hoặc phỏng đoán, suy đoán, nhưng "不至于" dùng trong tình huống không tốt, "不会" không có giới hạn này.
Ngoài ra "不会" còn có ý nghĩa không thể và hỏi ngược lại, "不至于" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至于

  • volume volume

    - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • volume volume

    - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 高考 gāokǎo 成绩 chéngjì 理想 lǐxiǎng dàn hái 不至于 bùzhìyú 落榜 luòbǎng

    - Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.

  • volume volume

    - zuò 一天 yìtiān cái 50 块钱 kuàiqián 不至于 bùzhìyú ba

    - Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?

  • volume volume

    - shuō le yào lái de 也许 yěxǔ wǎn 一些 yīxiē 不至于 bùzhìyú 不来 bùlái ba

    - Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?

  • volume volume

    - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao