Đọc nhanh: 一应俱全 (nhất ứng câu toàn). Ý nghĩa là: với mọi thứ cần thiết có sẵn. Ví dụ : - 周边餐饮,娱乐,购物场所一应俱全。 Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
一应俱全 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với mọi thứ cần thiết có sẵn
with everything needed available
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一应俱全
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
俱›
全›
应›