Đọc nhanh: 无名小卒 (vô danh tiểu tuất). Ý nghĩa là: vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài.
无名小卒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
比喻没有名望的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名小卒
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
名›
⺌›
⺍›
小›
无›
chúng sinh
anh hùng vô danh
lính hầu; đầy tớ
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
anh hùng
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
(nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích(văn học) cây cao hút gió (thành ngữ)
tuyệt tục
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
nhân vật quan trọng; người làm mưa làm gió (chỉ những người sôi nổi hoặc có ảnh hưởng lớn trong xã hội.); người nổi tiếng
tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu
như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)