Đọc nhanh: 芸芸众生 (vân vân chúng sinh). Ý nghĩa là: chúng sinh.
芸芸众生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúng sinh
佛教指一切有生命的东西一般也用来指众多的平常人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芸芸众生
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 芸芸众生
- đông đảo chúng sinh
- 芸芸众生
- chúng sinh đông đúc
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 姓 芸
- Anh ấy họ Vân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
生›
芸›
phàm phu tục tử; người thườngtín đồ Thiên chúa giáo La Mã không chịu tham gia các buổi lễ của giáo hội Anh như luật pháp quy định trước kia
vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
đám đông; đông người
đại thế giới; trời cao biển rộng bao la; thế giới vô biên
Lợi hại; không dễ động vào
chốn đông người; biển người mênh mông