Đọc nhanh: 马前卒 (mã tiền tuất). Ý nghĩa là: lính hầu; đầy tớ. Ví dụ : - 那个总理只不过是该国总统的马前卒. Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
马前卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính hầu; đầy tớ
旧指在车前头供奔走使役的人, 现用来比喻为别人效力的人 (含贬义)
- 那个 总理 只不过 是 该国 总统 的 马前卒
- Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马前卒
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 趱 马向前
- giục ngựa lên trước
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 那个 总理 只不过 是 该国 总统 的 马前卒
- Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
卒›
马›