Đọc nhanh: 无名氏 (vô danh thị). Ý nghĩa là: người vô danh; khuyết danh.
无名氏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người vô danh; khuyết danh
不愿说出姓名或查不出姓名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名氏
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 无名 的 恐惧
- sự lo sợ vô cớ.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
无›
氏›