Đọc nhanh: 头面人物 (đầu diện nhân vật). Ý nghĩa là: tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu.
头面人物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu
指社会上有较大势力和声望的人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头面人物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 这些 人 里面 就数 他 花头 最 多
- trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
头›
物›
面›