Đọc nhanh: 无名指 (vô danh chỉ). Ý nghĩa là: ngón áp út; ngón vô danh (ngón tay đeo nhẫn). Ví dụ : - 你的无名指比食指长还是短? Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.. - 那就看看她的无名指吧。 Xem ngón áp út của cô ấy đi.. - 她在无名指上戴着戒指。 Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
无名指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón áp út; ngón vô danh (ngón tay đeo nhẫn)
靠近小指的手指
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 那 就 看看 她 的 无名指 吧
- Xem ngón áp út của cô ấy đi.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名指
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 那 就 看看 她 的 无名指 吧
- Xem ngón áp út của cô ấy đi.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
指›
无›