Đọc nhanh: 无名帖 (vô danh thiếp). Ý nghĩa là: thiếp không ghi tên; thiếp nặc danh.
无名帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếp không ghi tên; thiếp nặc danh
(无名帖儿) 为了攻讦或恐吓别人而写的不具名的帖儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名帖
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
帖›
无›