Đọc nhanh: 推波助澜 (thôi ba trợ lan). Ý nghĩa là: lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầu, thêm chuyện.
推波助澜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầu
比喻促使或助长事物 (多指坏的事物) 的发展,使扩大影响
✪ 2. thêm chuyện
比喻传述事情时, 任意增添情节, 夸大、渲染其内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推波助澜
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
推›
波›
澜›
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
tác oai tác oái; gây sóng gió
châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
hô phong hoán vũ; kêu mưa gọi gió; hô gió gọi mưa (ví với hoạt động điên cuồng của bọn phản động.)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
Thêm Dầu Vào Lửa