Đọc nhanh: 遇事生风 (ngộ sự sinh phong). Ý nghĩa là: đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo.
遇事生风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
一有机会就搬弄是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇事生风
- 遇事 别 较真 , 较真 生 烦恼
- Gặp chuyện đừng quá mức cố chấp, như vậy sẽ dễ sinh ra phiền muộn.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
生›
遇›
风›
thấy đỏ tưởng chín; phiến diện; tưởng bở; thấy gió cho là có mưa (ví với chỉ mới thấy có chút biểu hiện mà đã tin là thật)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót