Đọc nhanh: 身边 (thân biên). Ý nghĩa là: bên cạnh; bên mình; xung quanh, bên mình; trong người (mang theo). Ví dụ : - 我身边的人都很友好。 Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.. - 他总是关注身边的小事。 Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.. - 糟糕了,我身边没带钱。 Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
身边 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên cạnh; bên mình; xung quanh
身体的近旁
- 我 身边 的 人 都 很 友好
- Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
✪ 2. bên mình; trong người (mang theo)
随身 (携带)
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身边
✪ 1. 身边 + 的 + Danh từ
"身边" vai trò định ngữ
- 我 身边 的 朋友 都 很 支持 我
- Những người bạn quanh tôi đều ủng hộ tôi.
- 她 对 身边 的 事物 很感兴趣
- Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身边
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 她 侍 在 老人 的 身边
- Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.
- 他 总是 关注 身边 的 小事
- Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
边›