身边 shēnbiān
volume volume

Từ hán việt: 【thân biên】

Đọc nhanh: 身边 (thân biên). Ý nghĩa là: bên cạnh; bên mình; xung quanh, bên mình; trong người (mang theo). Ví dụ : - 我身边的人都很友好。 Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.. - 他总是关注身边的小事。 Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.. - 糟糕了我身边没带钱。 Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.

Ý Nghĩa của "身边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

身边 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bên cạnh; bên mình; xung quanh

身体的近旁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身边 shēnbiān de rén dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Những người xung quanh tôi đều rất thân thiện.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

✪ 2. bên mình; trong người (mang theo)

随身 (携带)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糟糕 zāogāo le 身边 shēnbiān 没带 méidài qián

    - Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 身边 shēnbiān 总是 zǒngshì dài 手机 shǒujī

    - Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 身边

✪ 1. 身边 + 的 + Danh từ

"身边" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou dōu hěn 支持 zhīchí

    - Những người bạn quanh tôi đều ủng hộ tôi.

  • volume

    - duì 身边 shēnbiān de 事物 shìwù 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất có hứng thú đến những vật xung quanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身边

  • volume volume

    - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 飞到 fēidào de 身边 shēnbiān

    - Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.

  • volume volume

    - 半边 bànbiān 身子 shēnzi

    - nửa phần thân

  • volume volume

    - shì zài 老人 lǎorén de 身边 shēnbiān

    - Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 关注 guānzhù 身边 shēnbiān de 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy luôn chú ý đến việc nhỏ bên mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • volume volume

    - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 随从 suícóng

    - Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 多远 duōyuǎn dōu huì 回到 huídào 身边 shēnbiān

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao