Đọc nhanh: 旁边儿 (bàng biên nhi). Ý nghĩa là: chỗ tiếp cận.
旁边儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ tiếp cận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁边儿
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 站 在 我 边儿 上
- Anh ấy đứng bên cạnh tôi.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 在 我 旁边 看书
- Anh ấy đọc sách bên cạnh tôi.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
旁›
边›