Đọc nhanh: 半边人 (bán biên nhân). Ý nghĩa là: quả phụ; bà goá.
半边人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả phụ; bà goá
寡妇旧指丧失伴侣的人,鳏夫或寡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边人
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
半›
边›