去海边 /qù hǎibiān/
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 去海边 Ý nghĩa là: Đi chơi biển (tham gia các hoạt động ở bãi biển). Ví dụ : - 暑假时我们计划去海边度假。 Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.. - 他喜欢去海边游泳和晒太阳。 Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.

Ý Nghĩa của "去海边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

去海边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi chơi biển (tham gia các hoạt động ở bãi biển)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暑假 shǔjià shí 我们 wǒmen 计划 jìhuà 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng 晒太阳 shàitàiyang

    - Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去海边

  • volume volume

    - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān

    - Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 海边 hǎibiān 跨年 kuànián

    - Họ dự định ra biển đón năm mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 海边 hǎibiān 度假 dùjià

    - Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 海边 hǎibiān

    - Tuần trước, tôi đã đi biển.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 海边 hǎibiān wán 好不好 hǎobùhǎo shuō ne

    - Mai chúng ta đi biển chơi được không? Bạn nói sao?

  • - 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng 晒太阳 shàitàiyang

    - Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao