Đọc nhanh: 侧面 (trắc diện). Ý nghĩa là: mặt bên; trắc diện; cạnh sườn; mặt sườn; mặt hông; mặt nghiêng; cạnh bên, bên hông; khía cạnh. Ví dụ : - 从侧面打击敌人。 tấn công địch từ cạnh sườn. - 小门在房子的侧面。 cửa nhỏ ở bên hông nhà. - 从正面看, 从侧面看, 这尊雕塑都无可挑剔。 Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
侧面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt bên; trắc diện; cạnh sườn; mặt sườn; mặt hông; mặt nghiêng; cạnh bên
旁边的一面(区别于''正面'')
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bên hông; khía cạnh
某个方面; 另外的方面
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
- 我们 社会 的 一个 侧面
- Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面
- 烧瓶 侧面 有 刻度 标志
- Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 我们 社会 的 一个 侧面
- Một khía cạnh trong xã hội của chúng ta.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
面›