Đọc nhanh: 半边莲 (bán biên liên). Ý nghĩa là: cây lô-bê-li (vị thuốc Đông Y dùng chữa rắn độc cắn).
半边莲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lô-bê-li (vị thuốc Đông Y dùng chữa rắn độc cắn)
植物名桔梗科山梗菜属,多年生草本叶互生,呈披针形或长椭圆形,有细锯齿夏季自茎梢叶腋长出长梗每梗开淡红或淡紫色花,形甚小,为不整齐花冠因 花冠裂片并偏一方,似一花之半,故称为"半边莲"全草可供治蛇毒及疔疮或称为"半支莲"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半边莲
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
莲›
边›