Đọc nhanh: 总理 (tổng lí). Ý nghĩa là: thủ tướng (Quốc vụ viện, Trung Quốc), thủ tướng (người đứng đầu chính phủ của một quốc gia), thủ tướng; tổng lý (người đứng đầu của một số chính Đảng). Ví dụ : - 李克强是中国国务院总理。 Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.. - 国务院总理李克强主持会议。 Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.. - 越南的总理是范明政。 Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
总理 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng (Quốc vụ viện, Trung Quốc)
中国国务院领导人的名称
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
✪ 2. thủ tướng (người đứng đầu chính phủ của một quốc gia)
某些国家政府首脑的名称
- 越南 的 总理 是范 明政
- Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
✪ 3. thủ tướng; tổng lý (người đứng đầu của một số chính Đảng)
某些政党领导人的名称
- 英国 总理 特雷莎 · 梅 辞职 了
- Thủ tướng Anh Theresa May đã từ chức.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
✪ 4. tổng lý; tổng quản; giám đốc; người phụ trách (người phụ trách các cơ quan, xí nghiệp thời xưa)
旧时某些机构、企业负责人的名称
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
总理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý chung; quản lý toàn bộ
全面主持管理
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
理›