Đọc nhanh: 方便食品 (phương tiện thực phẩm). Ý nghĩa là: Thực phẩm ăn liền.
方便食品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực phẩm ăn liền
方便食品的种类很多,大致可分成以下四种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方便食品
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 我 在 过于 依赖 方便 食品
- Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
品›
方›
食›